Vận chuyển hàng hóa từ Trung Quốc về Việt Nam

20111421950950Cước biển Trung Quốc, Trung Quốc có 34 cảng lớn và hơn 2000 cảng nhỏ. chủ yếu là cảng biển (trừ các cảng như Thượng Hải ,Nanjing  và Nantong dọc theo sông Trường Giang và Quảng Châu trong vùng châu thổ sông Ngọc)  với biển Vàng (Bo Hải), eo biển Đài Loan và Biển Đông, các cảng khác nằm dọc theo các con sông lớn và nhỏ của Trung Quốc.

Các cảng lớn ở Trung Quốc, được liệt kê từ Bắc vào Nam bao gồm:

  1. Dalian 2. Yingkou 3. Guizhou 4. Qinhuangdao 5. Tianjin 6. Yantai 7. Weihai 8. Qingdao 9. Rizhao 10. Lienzan 11. Nantong 12. Zhenjiang 13. Jiangyin 14. Nanjing 15. Shanghai 16. Ningbo 17. Zhoushan 18. Taizhou (phía bắc Wenzhou) 19. Wenzhou 20. Taizhou (phía nam Wenzhou) 21. Changle 22. Quanzhou 23. Xiamen 24. Shantou 25. Jieyang 26. Guangzhou 27. Zhuhai 28. Shenzhen 29. Zhanjiang 30. Beihai 31. Fangchenggang 32. Haikou 33. Basuo 34. Sanya

Cảng được liệt kê theo các tỉnh

Anhui : An Huy

Anqing = An Khánh

Bangbu = Bangbu

Chaohu = Chaohu

Hefei = Hợp Phì

Huainan = Huainan

Huangshan = Hoàng Sơn

Ma An Shan = Ma An Shan

Tonglin = Tonglin

Wuhu = Vu Hồ

 

Fujian Phúc Kiến

Port of Fuzhou = Cảng Phúc Châu

Port of Quanzhou = Cảng Tuyền Châu

Port of Xiamen = Cảng Hạ Môn

Guangdong = Quảng Đông

Guangzhou = Quảng Châu

Port of Shenzhen = Cảng Thâm Quyến

Port of Shantou = Cảng Sán Đầu

Port of Zhanjiang = Cảng Trạm Giang

Shunde Port = Cảng Shunde

Rongqi Port = Cảng Rongqi

Gaolan Port = Cảng Gaolan

Hainan Hải Nam

Haikou New Port = Cảng mới Haikou

Haikou Port New Seaport = Bến cảng mới Haikou Port

Haikou Xiuying Port = Cảng Xiuying Haikou

Macun Port = Cảng Macun

Port of Yangpu = Cảng Yangpu

South Port = Cảng Nam

Hebei Hà Bắc

Qinhuangdao Port = Cảng Tần Hoàng Thành

Hong Kong = Hồng Kông

Container Terminal 9 = Cảng Container 9

Crooked Harbour = Crooked Harbour

Double Haven = Double Haven

Gin Drinkers Bay = Vịnh Gin Drinkers

KUNNA LOGISTICS

Hebe Haven = Hebe Haven

Holt’s Wharf = Bến tàu Holt

Inner Port Shelter = Cảng Port Inner

Kwai Tsing Container Terminals = Cảng Container Kwai Tsing

Long Harbour (Hong Kong) = Cảng Long (Hồng Kông)

Modern Terminals Limited = Thiết bị đầu cuối hiện đại Limited

Mun Tsai Tong = Mun Tsai Tong

Port of Hong Kong = Cảng Hồng Kông

River Trade Terminal = Trạm Thương mại Sông

Rocky Harbour (Hong Kong) = Cảng Rocky (Hồng Kông)

Port Shelter = Cảng Shelter

Starling Inlet = Starling Inlet

Tai Tam Harbour = Cảng Tai Tâm

Three Fathoms Cove = Three Fathoms Cove

Tolo Harbour = Cảng Tolo

Tsing Yi Tong = Tsing Yi Tong

Victoria Harbour = Cảng Victoria

Victoria Harbour = Cảng Victoria

Jiangsu : Giang Tô

Port of Suzhou = Cảng Suzhou

Changshu Xinghua Port = Cảng Changshu Xinghua

Liaoning : Liêu Ninh

Port of Dalian = Cảng Đại Liên

Port of Jinzhou = Cảng Cẩm Châu

Port of Yingkou = Cảng Yingkou

Macau : Ma Cao

Kai Ho Port = Cảng Kai Hồ

Macau Container Port = Cảng container Macau

Shandong : Sơn Đông

Port of Weihai = Cảng Weihai

Port of Yantai = Cảng Yên Đài

Qingdao Port = Cảng Qingdao

Qingdao Qianwan Container Terminal = Nhà ga container Qingdao Qianwan

Shanghai : Thượng Hải

Port of Shanghai = Cảng Thượng Hải

Yangshan Port = Cảng Yangshan

Tianjin : Thiên Tân

Port of Tianjin = Cảng Thiên Tân

Zhejiang : Chiết Giang

Beilun District = Quận Beilun

Port of Ningbo = Cảng Ningbo

Quý khách hàng đang có nhu cầu vận chuyển hàng từ ” VIỆT NAM SANG TRUNG QUỐC hoặc CHIỀU NGƯỢC LẠI…”

Quý Công ty hoặc cá nhân vui lòng gọi hoặc gửi email Kunna Logistics sẻ trả lời nhanh nhất với giá cả cạnh tranh và dịch vụ uy tín nhất

Mọi chi tiết liên hệ

Mr Trung

KUNNA INT’L LOGISTICS JSC

Head Office: 6th Fl., 508 Le Thanh Tong Str., Ngo Quyen Dist., Haiphong City, Vietnam

Tel: 0084.225.3750.486 / Fax: 0084.225.3750.487

Cellphone: 0084.947 525 660

Email: info@kunna.com.vn; ceo.hq@kunna.com.vn

Skype: trung.svg, exp.hpg.kunna

Write a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *